🔍
Search:
CHÓI CHANG
🌟
CHÓI CHANG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
여름에 강하게 내리쬐는 몹시 뜨거운 햇볕.
1
NẮNG CHÓI CHANG:
Ánh nắng rất nóng chiếu xuống mạnh vào mùa hè.
-
Tính từ
-
1
햇볕 등이 강하게 내리쬐는 상태이다.
1
CHÓI CHANG, RỰC RỠ:
Tình trạng ánh mặt trời... chiếu gay gắt.
-
Tính từ
-
1
햇볕 등이 몹시 내리쬐는 상태이다.
1
CHÓI CHANG, GAY GẮT:
Tình trạng ánh mặt trời... chiếu gay gắt.
-
☆
Tính từ
-
1
빛이 밝거나 강하여 똑바로 보기 어렵다.
1
CHÓI CHANG, CHÓI LÒA:
Ánh sáng rực rỡ hoặc mạnh nên khó nhìn thẳng được.
-
Phó từ
-
1
햇볕 등이 강하게 내리쬐는 모양.
1
CHÓI CHANG, CHÓI LÓA:
Hình ảnh ánh mặt trời... chiếu gay gắt.
-
Phó từ
-
1
햇볕 등이 몹시 내리쬐는 모양.
1
CHÓI CHANG, CHANG CHANG:
Hình ảnh ánh mặt trời... chiếu gay gắt.
-
Phó từ
-
1
적은 양의 물이나 기름 등이 소리를 내면서 계속 끓는 소리. 또는 그 모양.
1
XÈO XÈO:
Tiếng những cái như một lượng nhỏ mỡ hay nước liên tục sôi và phát ra tiếng. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
화가 나거나 걱정이 되어서 마음을 졸이는 모양.
2
RỪNG RỰC, (GIẬN SÔI) SÙNG SỤC:
Hình ảnh nổi giận hoặc lo lắng nên bồn chồn trong lòng.
-
3
아파서 열이 자꾸 나며 몸이 달아오르는 모양.
3
(NÓNG) RỪNG RỰC:
Hình ảnh bị đau nên cứ sốt và cơ thể nóng bừng lên.
-
4
햇볕이 뜨겁게 내리쬐는 모양.
4
CHÓI CHANG, NÓNG RỰC:
Hình ảnh ánh nắng chiếu rọi một cách nóng bức.
🌟
CHÓI CHANG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
주로 봄이나 여름에 햇빛이 강하게 내리쬘 때 먼 데 있는 사물이 아른거리는 것처럼 보이는 현상.
1.
SỰ CHÓI LOÀ, SỰ LẤP LÁNH:
Hiện tượng nhìn như thể sự vật ở xa lắc đang đung đưa khi ánh mặt trời chiếu sáng chói chang chiếu xuống chủ yếu vào mùa xuân hay mùa hè.